TƯ VẤN LỰA CHỌN KHỚP NỐI CAO SU MẶT BÍCH CHO CÔNG TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC THẢI
Trong một công trình xử lý nước thải, khớp nối cao su mặt bích là thành phần quan trọng trong việc kết nối các đường ống bằng kim loại. Chúng có nhiệm vụ giảm rung chấn, áp lực nước cũng như sự giản nỡ do nhiệt độ môi trường, bảo vệ các thiết bị liên quan khỏi những hư hỏng và kéo dài tuổi thọ làm việc. Khớp nối chống rung là loại phụ tùng được lắp đặt nhiều, do đó các nhà thầu cần chú ý một số vấn đề để mua hàng đúng chất lượng và thông số kỹ thuật. Tùy theo từng nhu cầu cụ thể của chủ đầu tư, chúng tôi sẽ tư vấn cho bạn nhiều loại khác nhau, tương ứng với xuất xứ từ châu Âu, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia... với một mức giá hợp lý và tiết kiệm.
Khớp nối cao su mặt bích, hàng có sẵn, giá tốt nhất |
Một số vấn đề quan trọng khi mua khớp nối cao su mặt bích:
- Đường kính của ống dẫn (thường được kí hiệu bằng đơn vị inch, mm, hoặc DN), xem thêm bảng tiêu chuẩn kích thước ống thép để nắm chính xác hơn.
- Thông số của mặt bích. Có 2 chuẩn mặt bích cơ bản do sự khác nhau giữa Châu Âu và châu Á nên tùy theo chuẩn bích của ống mà chọn loại thích hợp để lắp vừa vặn và không bị rò rỉ nước.
- Vật liệu cấu tạo: Có 2 phần riêng biệt, 1 bằng cao su tổng hợp (được đúc bằng nhiều lớp để tăng độ dẻo cũng như chịu được mài mòn, áp lực), 1 bằng thép hoặc inox, nếu chất lỏng trong nước thải có hóa chất phải chọn inox chống ăn mòn tốt, thép không chịu được tác động hóa học cũng như sự oxy hóa về lâu về dài gây gỉ, mục.
Nhãn hiệu khớp nối chống rung kết bối mặt bích:
Trên thị trường hàng CN hiện nay xuất hiện rất nhiều loại khớp nới cao su mặt bích. Trong đó có hàng chính hãng và cả hàng chợ. Vì vậy, sự am hiểu sẽ giúp bạn an toàn hơn trong quá trình mua hàng hóa cho công ty, tránh rủi ro mua phải hàng nhái, chất lượng kém gây ảnh hường đến uy tín công việc và đối tác.Tất cả hàng tốt đều có nguồn gốc rõ ràng, có thương hiệu cụ thể kèm theo đầy đủ những chứng từ xác thực như: chứng nhận xuất xứ, c/luong bản gốc để đối chiếu, kiểm tra. Đồng thời bạn nên chọn những đơn vị thương mại chuyên nghiệp để hợp tác để đảm bảo dịch vụ tư vấn và bảo hành sau khi sử dụng. Mọi thông tin luôn mình bạch nếu bạn tìm hiểu kỹ càng trước khi kí hợp đồng mua khớp nối cao su mặt bích chống rung.
Bảng tiêu chuẩn kích thước đường ống tham khảo trước khi mua khớp nối mềm:
Ống từ ⅛" tới 3½" (từ DN6 - DN90)
Inch | DN |
ĐK ngoài
(mm)
| Độ dày thành ống (mm) | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
SCH 5 | SCH 10 | SCH 30 | SCH 40 | SCH 80 | SCH 120 | XXS | |||
⅛ | 6 | 10,29 mm | 0,889 mm | 1,245 mm | 1,448 mm | 1,727 mm | 2,413 mm | --- | --- |
¼ | 8 | 13,72 mm | 1,245 mm | 1,651 mm | 1,854 mm | 2,235 mm | 3,023 mm | --- | --- |
⅜ | 10 | 17,15 mm | 1,245 mm | 1,651 mm | 1,854 mm | 2,311 mm | 3,200 mm | --- | --- |
½ | 15 | 21,34 mm | 1,651 mm | 2,108 mm | --- | 2,769 mm | 3,734 mm | --- | 7,468 mm |
¾ | 20 | 26,67 mm | 1,651 mm | 2,108 mm | --- | 2,870 mm | 3,912 mm | --- | 7,823 mm |
1 | 25 | 33,40 mm | 1,651 mm | 2,769 mm | --- | 3,378 mm | 4,547 mm | --- | 9,093 mm |
1¼ | 32 | 42,16 mm | 1,651 mm | 2,769 mm | 2,972 mm | 3,556 mm | 4,851 mm | --- | 9,703 mm |
1½ | 40 | 48,26 mm | 1,651 mm | 2,769 mm | 3,175 mm | 3,683 mm | 5,080 mm | --- | 10,160 mm |
2 | 50 | 60,33 mm | 1,651 mm | 2,769 mm | 3,175 mm | 3,912 mm | 5,537 mm | 6,350 mm | 11,074 mm |
2½ | 65 | 73,03 mm | 2,108 mm | 3,048 mm | 4,775 mm | 5,156 mm | 7,010 mm | 7,620 mm | 14,021 mm |
3 | 80 | 88,90 mm | 2,108 mm | 3,048 mm | 4,775 mm | 5,486 mm | 7,620 mm | 8,890 mm | 15,240 mm |
3½ | 90 | 101,60 mm | 2,108 mm | 3,048 mm | 4,775 mm | 5,740 mm | 8,077 mm | --- | 16,154 mm |
Ống từ 4" tới 8" (từ DN100 - DN200)
Inch | DN mm |
ĐK ngoài
(mm)
| Độ dày thành ống (mm) | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
SCH 5 | SCH 10 | SCH 20 | SCH 30 |
SCH 40
STD
| SCH 60 | SCH 80 | SCH 100 | SCH 120 | SCH 140 | SCH 160 | |||
4 | 100 | 114,30 mm | 2,108 mm |
3,048 mm
| --- | 4,775 mm | 6,020 mm | 7,137 mm | 8,560 mm | --- | 11,100 mm | --- | 13,487 mm |
4½ | 115 | 127,00 mm | --- | --- | --- | --- | 6,274 mm | --- | 9,017 mm | --- | --- | --- | --- |
5 | 125 | 141,30 mm | 2,769 mm | 3,404 mm | --- | --- | 6,553 mm | --- | 9,525 mm | --- | 12,700 mm | --- | 15,875 mm |
6 | 150 | 168,28 mm | 2,769 mm | 3,404 mm | --- | --- | 7,112 mm | --- | 10,973 mm | --- | 14,275 mm | --- | 18,263 mm |
8 | 200 | 219,08 mm | 2,769 mm | 3,759 mm | 6,350 mm | 7,036 mm | 8,179 mm | 10,312 mm | 12,700 mm | 15,062 mm | 18,237 mm | 20,625 mm | 23,012 mm |
Ống từ 10" tới 24" (từ DN250 - DN600)
Inch | DN mm |
ĐK ngoài
(mm)
| Độ dày thành ống (mm) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
SCH 5s | SCH 5 | SCH 10s | SCH 10 | SCH 20 | SCH 30 | |||
10 | 250 | 273,05 mm | 3,404 mm | 3,404 mm | 4,191 mm | 4,191 mm | 6,350 mm | 7,798 mm |
12 | 300 | 323,85 mm | 3,962 mm | 4,191 mm | 4,572 mm | 4,572 mm | 6,350 mm | 8,382 mm |
14 | 350 | 355,60 mm | 3,962 mm | 3,962 mm | 4,775 mm | 6,350 mm | 7,925 mm | 9,525 mm |
16 | 400 | 406,40 mm | 4,191 mm | 4,191 mm | 4,775 mm | 6,350 mm | 7,925 mm | 9,525 mm |
18 | 450 | 457,20 mm | 4,191 mm | 4,191 mm | 4,775 mm | 6,350 mm | 7,925 mm | 11,100 mm |
20 | 500 | 508,00 mm | 4,775 mm | 4,775 mm | 5,537 mm | 6,350 mm | 9,525 mm | 12,700 mm |
24 | 600 | 609,60 mm | 5,537 mm | 5,537 mm | 6,350 mm | 6,350 mm | 9,525 mm | 14,275 mm |
Inch | Độ dày thành ống (mm) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
SCH 40s | SCH 40 | SCH 60 | SCH 80s | SCH 80 | SCH 100 | SCH 120 | SCH 140 | SCH 160 | |
10 | 9,271 mm | 9,271 mm | 12,700 mm | 12,700 mm | 15,062 mm | 18,237 mm | 21,412 mm | 25,400 mm | 28,575 mm |
12 | 9,525 mm | 10,312 mm | 12,700 mm | 12,700 mm | 17,450 mm | 21,412 mm | 25,400 mm | 28,575 mm | 33,325 mm |
14 | 9,525 mm | 11,100 mm | 15,062 mm | 12,700 mm | 19,050 mm | 23,800 mm | 27,762 mm | 31,750 mm | 35,712 mm |
16 | 9,525 mm | 12,700 mm | 16,662 mm | 12,700 mm | 21,412 mm | 26,187 mm | 30,937 mm | 36,500 mm | 40,462 mm |
18 | 9,525 mm | 14,275 mm | 19,050 mm | 12,700 mm | 23,800 mm | 29,362 mm | 34,925 mm | 39,675 mm | 45,237 mm |
20 | 9,525 mm | 15,062 mm | 20,625 mm | 12,700 mm | 26,187 mm | 32,512 mm | 38,100 mm | 44,450 mm | 49,987 mm |
24 | 9,525 mm | 17,450 mm | 24,587 mm | 12,700 mm | 30,937 mm | 38,887 mm | 46,025 mm | 52,375 mm | 59,512 mm |
Khớp nối cao su mặt bích có chất lượng cao giờ cũng được xuất xưởng sau khi được bộ phận QC test đạt chuẩn. Bạn có thể xem hình bên dưới để phần nào hiểu được quá trình này. Loại phụ kiện này có khả năng xê dịch lệch tâm trong một giới hạn cho phép giúp đường ống trong quá trình giản nở hay rung không bị nứt, vỡ cũng như rò rỉ nước ra bên ngoài, gây ô nhiễm trong hệ thống xử lý nước thải.
Liên hệ ngay Công ty TNHH Công Nghệ Và Thiết Bị Vĩnh Phát khi bạn cần mua khớp nối hống rung để được đội ngũ kỹ sư bán hàng cung cấp đầy đủ thông tin cần thiết và gửi bảng giá cạnh tranh nhất cho nhu cầu này. Với hàng hóa stock số lượng nhiều khớp nối mềm, chúng tôi đảm bảo tiến độ giao hàng cho dự án nhanh chóng, chính sách bán hàng linh hoạt, dịch vụ chăm sóc chu đáo, bàn giao hàng tận chân công trình thi công. Hân hạnh được phục vụ tất cả Quý Khách Hàng.
TƯ VẤN LỰA CHỌN KHỚP NỐI CAO SU MẶT BÍCH CHO CÔNG TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC THẢI
Reviewed by Máy Móc Vĩnh Phát
on
tháng 7 06, 2017
Rating: